TÌM LỐP XE
SẮP XẾP THEO
Lốp maxxis
Bảng báo giá lốp xe Maxxis Thái Lan chính hãng giá cực ưu đãi cập nhập mới nhất tại Ắc Quy Đồng Khánh đại lý lốp xe ô tô hàng đầu Việt Nam
Bạn đang có nhu cầu thay lốp xe chất lượng giá tốt thì lốp Maxxis là lựa chọn tối ưu. Trong bài viết này, Ắc Quy Đồng Khánh sẽ gửi đến bạn những thông tin chi tiết về thương hiệu lốp xe Maxxis, các loại lốp xe, ưu điểm, cập nhật bảng giá mới nhất và gợi ý địa chỉ chọn lốp xe Maxxis chính hãng tốt nhất hiện nay.
Maxxis là thương hiệu lốp xe ô tô trong phân khúc giá rẻ được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Thương hiệu lốp xe Maxxis thuộc sở hữu của công ty Maxxis thái lan nằm trong Top 9 những thương hiệu vỏ lốp xe uy tín trên thế giới.
Thương hiệu được thành lập năm 1967 tại Đài Loan với lịch sử ban đầu là nhà sản xuất lốp xe đạp và mở rộng dần quy mô sang sản xuất các dòng lốp xe khác đa dạng hơn. Hiện nay, hãng được nhiều người biết đến nhờ cung cấp đa dạng các loại lốp xe khác nhau như: lốp xe ô tô, xe đạp, xe tải, xe máy hay máy cắt cỏ, máy công nghiệp…
Lốp Maxxis là đối tác đáng tin cậy của nhiều nhà sản xuất xe hơi tầm trung. Các nhà sản xuất tin rằng với kiểu thiết kế lốp xe của thương hiệu này sẽ nâng tầm đẳng cấp cho những chiếc xe mới ra mắt của họ. Ngoài ra, giá thành phải chăng cũng là một điểm cộng giúp các dòng lốp Maxxis Thái Lan đến gần hơn với người tiêu dùng trên toàn thế giới, trong đó có Việt Nam.
Tại thị trường Việt Nam, các dòng lốp xe Maxxis được chia ra làm nhiều chủng loại khác nhau, cụ thể như sau:
Nhìn chung, thương hiệu Maxxis được bán tại Việt Nam khá đa dạng về các chủng loại lốp. Những dòng lốp xe Maxxis không ruột thường được ưa chuộng vì chất lượng khá ổn ít bị hao mòn trong thời gian sử dụng. Đa số các dòng lốp Maxxis thường sẽ phải thay mới sau khi chạy khoảng 40 – 50 nghìn km. Tùy theo tình trạng đường, thời gian sử dụng, loại lốp mà thời gian sử dụng sẽ có sự khác nhau.
Lốp Maxxis là bộ phận lốp ở chức năng đỡ toàn bộ trọng lượng và hàng hóa trên xe. Lốp cũng là bộ phận quan trọng tiếp xúc trực tiếp với mặt đường và quyết định sự tăng giảm tốc, dừng lại và khởi hành của xe. Sử dụng một loại lốp tốt giúp xe hoạt động trơn tru, bền bỉ và mang đến trải nghiệm tốc độ tốt nhất cho người dùng. Vậy sử dụng lốp maxxis có tốt không?
Nhìn chung, lốp Maxxis có những ưu điểm như sau:
Tuy nhiên, Giá lốp xe ô tô Maxxis tương đối rẻ nên chất lượng vẫn có một số vấn đề hạn chế như khả năng bám đường của loại xe này chỉ ở mức trung bình khá. Thiết kế của lốp xe cũng không được đánh giá quá cao như những dòng lốp phân khúc cao cấp hơn như Michelin hay Dunlop. Tuy vậy, với những ưu điểm vượt trội kể trên, một số nhược điểm nhỏ của lốp ô tô Maxxis hoàn toàn có thể bỏ qua khi đánh giá tổng lốp xe maxxis có tốt không?
Nhu cầu sử dụng lốp Maxxis trên thị trường hiện nay ngày càng nhiều nhờ những ưu điểm vượt trội và sự đa dạng hóa trong chủng loại của sản phẩm. Vì vậy, hiện nay cũng có rất nhiều đại lý cung cấp các dòng lốp Maxxis với giá thành và chất lượng khác nhau. Để mua được dòng lốp Maxxis chính hãng giá tốt không phải là điều dễ dàng với người tiêu dùng lần đầu chọn mua sản phẩm này.
STT | Tên Sản Phẩm | Kích cỡ site | Mẫu gai | Đơn giá |
Lốp xe Maxxis vành 13 inch | ||||
1 | Lốp Maxxis 145/70R13 | 145/70R13 | MA701 | 800.000 đ |
2 | Lốp Maxxis 155R12C 8PR | 155R12C 8PR | UN999 | 1.150.000 đ |
3 | Lốp Maxxis 155/65R13 | 155/65R13 | MAP1 | 850.000 đ |
4 | Lốp Maxxis 155/70R13 | 155/70R13 | MA701 | 850.000 đ |
5 | Lốp Maxxis 155/80R13 | 155/80R13 | MA701 | 950.000 đ |
6 | Lốp Maxxis 165R13C 8PR | 165R13C 8PR | UN168 | 1.250.000 đ |
7 | Lốp Maxxis 165/65R13 | 165/65R13 | MAP1 | 900.000 đ |
8 | Lốp Maxxis 165/70R13 8PR | 165/70R13 8PR | MA703 | 1.250.000 đ |
9 | Lốp Maxxis 165/80R13 | 165/80R13 | MA701 | 950.000 đ |
10 | Lốp Maxxis 175/70R13 | 175/70R13 | MA701 | 950.000 đ |
11 | Lốp Maxxis 175R13C 8PR | 175R13C 8PR | UE168 | 1.350.000 đ |
Lốp xe Maxxis vành 14 inch | ||||
12 | Lốp Maxxis 185R14C 8PR | 185R14C 8PR | UE168 | 1.450.000 đ |
13 | Lốp Maxxis 195R14C 8PR | 195R14C 8PR | MA589 | 1.650.000 đ |
14 | Lốp Maxxis 165/60R14 | 165/60R14 | MAP1 | 900.000 đ |
15 | Lốp Maxxis 165/65R14 | 165/65R14 | MAP1 | 900.000 đ |
16 | Lốp Maxxis 175/65R14 | 175/65R14 | MAP1 | 950.000 đ |
17 | Lốp Maxxis 175/70R14 | 175/70R14 | MA701 | 1.050.000 đ |
18 | Lốp Maxxis 185/60R14 | 185/60R14 | MA918 | 1.150.000 đ |
19 | Lốp Maxxis 185/65R14 | 185/65R14 | MA918 | 1.150.000 đ |
20 | Lốp Maxxis 185/70R14 | 185/70R14 | MA918 | 1.150.000 đ |
21 | Lốp Maxxis 195/70R14 | 195/70R14 | MA701 | 1.250.000 đ |
Lốp xe Maxxis vành 15 inch | ||||
22 | Lốp Maxxis 175/50R15 | 175/50R15 | MA918 | 1.000.000 đ |
23 | Lốp Maxxis 175/65R15 | 175/65R15 | MAP1 | 1.150.000 đ |
24 | Lốp Maxxis 185/60R15 | 185/60R15 | MS800 | 1.250.000 đ |
25 | Lốp Maxxis 185/65R15 | 185/65R15 | MAP1 | 1.250.000 đ |
26 | Lốp Maxxis 195/60R15 | 195/60R15 | MA918 | 1.250.000 đ |
27 | Lốp Maxxis 195/65R15 | 195/65R15 | MAP1 | 1.250.000 đ |
28 | Lốp Maxxis 195/70R15C 8PR | 195/70R15C 8PR | MA589 | 1.650.000 đ |
29 | Lốp Maxxis 195R15C 8PR | 195R15C 8PR | UE168N | 1.750.000 đ |
30 | Lốp Maxxis 205/65R15 | 205/65R15 | MAP1 | 1.350.000 đ |
31 | Lốp Maxxis 205/70R15C 8PR | 205/70R15C 8PR | MA569 | 1.850.000 đ |
32 | Lốp Maxxis 225/70R15C 8PR | 225/70R15C 8PR | UE168N | 1.850.000 đ |
33 | Lốp Maxxis 235/70R15 | 235/70R15 | HT760 | 1.950.000 đ |
34 | Lốp Maxxis 235/75R15 6PR | 235/75R15 6PR | AT761 | 2.250.000 đ |
35 | Lốp Maxxis 255/70 R15 | 255/70 R15 | HT760 | 2.450.000 đ |
36 | Lốp Maxxis 265/70R15 | 265/70R15 | HP600 | 2.550.000 đ |
37 | Lốp Maxxis 31X10.50R15LT 6PR | 31X10.50R15LT 6PR | MA761 | 2.850.000 đ |
Lốp xe Maxxis vành 16 inch | ||||
38 | Lốp Maxxis 195/75R16C 8PR | 195/75R16C 8PR | MA589 | 1.950.000 đ |
39 | Lốp Maxxis 205/55R16 | 205/55R16 | MAP1 | 1.550.000 đ |
40 | Lốp Maxxis 215/60R16 New | 215/60R16 New | MS300 | 1.550.000 đ |
41 | Lốp Maxxis 205 R16C 8PR | 205 R16C 8PR | MA751 | 2.350.000 đ |
42 | Lốp Maxxis 215/60R16 New | 215/60R16 New | MS300 | 1.550.000 đ |
43 | Lốp Maxxis 215/70R16 | 215/70R16 | MA707 | 1.850.000 đ |
44 | Lốp Maxxis 215/75R16C 8PR | 215/75R16C 8PR | UE168N | 1.900.000 đ |
45 | Lốp Maxxis 235/70R16 | 235/70R16 | HT760 | 2.450.000 đ |
46 | Lốp Maxxis 245/70R16 | 245/70R16 | SPRO | 2.550.000 đ |
47 | Lốp Maxxis 245/75R16 6PR | 245/75R16 6PR | AT700 | 2.750.000 đ |
48 | Lốp Maxxis 265/70R16 New | 265/70R16 New | SPRO | 2.650.000 đ |
49 | Lốp Maxxis 275/70R16 | 275/70R16 | HT760 | 3.350.000 đ |
Lốp xe Maxxis vành 17 inch | ||||
50 | Lốp Maxxis 225/50ZR17 | 225/50ZR17 | I-Pro | 2.650.000 đ |
51 | Lốp Maxxis 225/65R17 | 225/65R17 | SPRO | 2.450.000 đ |
52 | Lốp Maxxis 235/60R17 | 235/60R17 | HP600 | 2.150.000 đ |
53 | Lốp Maxxis 265/65R17 New | 265/65R17 New | SPRO | 2.650.000 đ |
Lốp xe Maxxis vành 18 inch | ||||
54 | Lốp Maxxis 255/60R18 | 255/60R18 | AT980 | 3.190.000 đ |
55 | Lốp Maxxis 265/60R18 | 265/60R18 | AT980 | 3.190.000 đ |
BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI MAXXIS LỐP MAXXIS CÓ YẾM | ||||
1 | Lốp Maxxis 7.00 R16 12PR UE102 | 7.00 R16 12PR | UE102 | 2.510.000 đ |
2 | Lốp Maxxis 7.50 R16 14PR MA265 | 7.50 R16 14PR | MA265 | 3.630.000 đ |
3 | Lốp Maxxis 8.25 R16 16PR MA265 | 8.25 R16 16P | UR288 | 3.950.000 đ |
4 | Lốp Maxxis 9.00 R20 14PR UR288 | 9.00 R20 14PR | UM938 | 6.410.000 đ |
5 | Lốp Maxxis 9.00 R20 14PR UM938 | 9.00 R20 14PR | UM938 | 6.410.000 đ |
6 | Lốp Maxxis 10.00 R20 16PR UR279 | 10.00 R20 16PR | UR279 | 6.730.000 đ |
7 | Lốp Maxxis 10.00 R20 16PR UR938 | 10.00 R20 16PR | UR938 | 6.730.000 đ |
8 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UM958 | 11.00 R20 16PR | UM958 | 7.110.000 đ |
9 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UR279 | 11.00 R20 16PR | UR279 | 6.950.000 đ |
10 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UR288 | 11.00 R20 16PR | UR288 | 6.840.000 đ |
11 | Lốp Maxxis 11.00 R20 16PR UL387 | 11.00 R20 16PR | UL387 | 8.270.000 đ |
12 | Lốp Maxxis 12.00 R20 18PR UM958 | 12.00 R20 18PR | UM958 | 7.320.000 đ |
13 | Lốp Maxxis 12.00 R20 18PR UM968 | 12.00 R20 18PR | UM968 | 7.320.000 đ |
14 | Lốp Maxxis 12.00 R24 18PR UM958 | 12.00 R24 18PR | UM958 | 10.210.000 đ |
BẢNG GIÁ LỐP XE TẢI MAXXIS LỐP MAXXIS KHÔNG SĂM YẾM | ||||
15 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UR288 | 11 R22.5 16PR | UR288 | 6.470.000 đ |
16 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UR279 | 11 R22.5 16PR | UR279 | 6.470.000 đ |
17 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM816 | 11 R22.5 16PR | UM816 | 6.470.000 đ |
18 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM958 | 11 R22.5 16PR | UM958 | 6.470.000 đ |
19 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UM968 | 11 R22.5 16PR | UM968 | 6.470.000 đ |
20 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR MA268 | 11 R22.5 16PR | MA268 | 6.630.000 đ |
21 | Lốp Maxxis 11 R22.5 16PR UL387 | 11 R22.5 16PR | UL387 | 6.470.000 đ |
22 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR279 | 12 R22.5 16PR | UR279 | 6.680.000 đ |
23 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR288 | 13 R22.5 16PR | UR288 | 6.680.000 đ |
24 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UM816 | 14 R22.5 16PR | UM816 | 7.110.000 đ |
25 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UM958 | 15 R22.5 16PR | UM958 | 7.110.000 đ |
26 | Lốp Maxxis 12 R22.5 16PR UR268 | 16 R22.5 16PR | UR268 | 7.110.000 đ |
27 | Lốp Maxxis 275/80R22.5 16PR UR279 | 275/80R22.5 16PR | UR279 | 6.730.000 đ |
28 | Lốp Maxxis 385/65 R22.5 20PR MA299 | 385/65 R22.5 20PR | MA299 | 8.450.000 đ |
29 | Lốp Maxxis 315/80 R22.5 18PR UR288 | 315/80 R22.5 18PR | UR288 | 7.650.000 đ |
30 | Lốp Maxxis 315/80 R22.5 18PR UR279 | 315/80 R22.5 18PR | UR279 | 7.650.000 đ |
31 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UR288 | 295/80 R22.5 16PR | UR288 | 6.900.000 đ |
32 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UR279 | 295/80 R22.5 16PR | UR279 | 6.900.000 đ |
33 | Lốp Maxxis 295/80 R22.5 16PR UM816 | 295/80 R22.5 16PR | UM816 | 6.900.000 đ |
Nếu bạn đang cần tìm một địa chỉ bán lốp Maxxis chính hãng thì Ắc Quy Đồng Khánh là lựa chọn tối ưu nhất. Đồng Khánh cung cấp đa dạng các dòng lốp xe Maxxis với đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc rõ ràng và chế độ bảo hành minh bạch nhất. Bạn có thể liên hệ đến số Hotline 0966.697.696 để được tư vấn miễn phí và nhận bảng báo giá lốp xe Maxxis không ruột mới nhất hiện nay.
Trước khi bắt đầu lắp đặt, người thợ sẽ kiểm tra xem có đủ dụng cụ và vật liệu cần thiết hay không. Các dụng cụ bao gồm: búa đinh, cờ lê, cờ lê đũa, ống dẫn khí, bơm hơi, vật liệu bao gồm lốp Maxxis 550-13/14PR.
Người thợ sẽ tháo lốp cũ khỏi bánh xe bằng cách dùng cờ lê và cờ lê đũa. Sau đó, lấy miếng bạc bọc lên lớp kim loại giữa bánh xe và lốp cũ.
Sau khi tháo lốp cũ, người thợ sẽ lắp lốp mới lên bánh xe. Lúc này, họ sẽ sử dụng ống dẫn khí để bơm hơi vào lốp đến áp suất cần thiết. Người thợ sẽ kiểm tra kỹ lưỡng lốp xem có bị tràn khí hay không, đảm bảo lốp hoàn toàn bóp kín bánh xe.
Sau khi lắp đặt xong, người thợ sẽ kiểm tra lại xem lốp có bị trơn trượt hay không và điều chỉnh lại áp suất nếu cần thiết. Sau đó, họ sẽ tháo miếng bạc bọc lên lớp kim loại giữa bánh xe và lốp.
Sau khi lắp xong lốp, người thợ sẽ đặt bánh xe trở lại vị trí cũ và siết chặt bằng cờ lê để đảm bảo an toàn khi vận hành.
Khi lắp đặt lốp Maxxis 550-13/14PR cho xe tải Kia K165b, người thợ cần chú ý đến các yếu tố như áp suất lốp, chức năng của bánh xe, cân bằng và an toàn khi vận hành. Việc lắp đặt chính xác và cẩn thận sẽ giúp cho chiếc xe tải của bạn hoạt động tốt hơn và an toàn hơn trên đường.
Quá trình lắp đặt lốp Maxxis 215/75R16 Gai UE168 Thái Lan cho xe Ford Transit tại Đồng Khánh Car Service là quá trình được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và được đào tạo chuyên nghiệp. Trước khi bắt đầu lắp đặt, các kỹ thuật viên sẽ kiểm tra tình trạng lốp hiện tại trên xe của khách hàng để đưa ra các giải pháp tối ưu nhất.
Sau đó, lốp cũ sẽ được tháo ra và lốp Maxxis 215/75R16 Gai UE168 sẽ được lắp đặt vào vị trí cũ. Kỹ thuật viên sẽ sử dụng các thiết bị chuyên dụng để tháo lắp lốp một cách nhanh chóng và an toàn, đảm bảo không làm hỏng các linh kiện khác trên xe.
Sau khi lắp đặt xong, lốp mới sẽ được kiểm tra áp suất, độ căng và trục trặc để đảm bảo sự an toàn cho khách hàng. Nếu cần thiết, các kỹ thuật viên sẽ chỉnh sửa lại các thông số để đảm bảo lốp hoạt động tối ưu.
Tóm lại, quá trình lắp đặt lốp Maxxis 215/75R16 Gai UE168 cho xe Ford Transit tại Đồng Khánh Car Service là quá trình được thực hiện chuyên nghiệp, nhanh chóng và đảm bảo sự an toàn cho khách hàng.
Lốp Maxxis 155/70R13 Gai MPA5 là một sự lựa chọn tốt khi lắp đặt cho xe Kia Morning Van tại Đồng Khánh Car Service. Dưới đây là những ưu điểm và sự phù hợp của lốp này:
Bám đường tốt: Lốp Maxxis 155/70R13 Gai MPA5 có thiết kế gai sắc nhọn và mẫu răng cưa đều, giúp tăng cường độ bám đường. Điều này giúp xe Kia Morning Van có khả năng lái linh hoạt và ổn định, đặc biệt trên đường trơn và khô ráo.
An toàn khi phanh: Thiết kế gai của lốp Maxxis 155/70R13 Gai MPA5 cũng cung cấp khả năng cản nổi tốt, đảm bảo an toàn khi phanh gấp trên đường.
Ổn định và thoải mái: Lốp Maxxis 155/70R13 Gai MPA5 được thiết kế để cung cấp sự ổn định và cảm giác lái thoải mái. Điều này tạo điều kiện tốt để vận hành xe Kia Morning Van một cách dễ dàng và tiện lợi.
Hiệu suất nhiên liệu: Lốp Maxxis 155/70R13 Gai MPA5 có thể cung cấp hiệu suất nhiên liệu tốt, giúp tiết kiệm nhiên liệu khi sử dụng xe Kia Morning Van.
Lốp xe Maxxis là sản phẩm được Ắc Quy Đồng Khánh phân phối rộng rãi trên thị trường toàn quốc. Đây là dòng lốp xe giá rẻ rất được ưa chuộng trong những năm gần đây. Không chỉ có chất lượng tốt, mức giá lốp xe Maxxis cũng tương đối rẻ phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng khác nhau. Đây chính là ưu điểm vượt trội giúp sản phẩm lốp xe Maxxis được đông đảo khách hàng lựa chọn khi đến với Ắc Quy Đồng Khánh.
Tại Ắc Quy Đồng Khánh, bạn hoàn toàn có thể an tâm về chất lượng sản phẩm và nhận mức giá lốp Maxxis cạnh tranh nhất trên thị trường. Ngoài ra, đội ngũ tư vấn viên được đào tạo bài bản tại Đồng Khánh luôn sẵn sàng tư vấn tận tình giúp quý khách hàng chọn được sản phẩm lốp xe Maxxis phù hợp nhất với dòng xe của mình.
Hơn nữa, Đồng Khánh còn thường xuyên có các chương trình khuyến mãi, giảm giá nhằm tri ân khách hàng giúp các “thượng đế” có cơ hội sở hữu những dòng lốp xe chất lượng với mức giá tốt nhất.
Trên đây là những chia sẻ về dòng lốp xe Maxxis, phân loại, ưu điểm và gợi ý địa chỉ chọn mua lốp Maxxis Thái Lan chính hãng giá tốt nhất. Nếu khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm những thông tin về sản phẩm này hay cần đặt hàng nhanh chóng nhất có thể liên hệ ngay với Ắc Quy Đồng Khánh để được nhân viên hỗ trợ kịp thời.
Thông tin liên hệ:
Ắc quy Đồng Khánh
Hotline: 0966.697.696
Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Hữu Thọ (ngã 5 cầu vượt Linh Đàm), Q. Hoàng Mai, Hà Nội
TIN TỨC LIÊN QUAN
Bình ắc quy xe SH 125i, SH 150i Nằm ở Đâu? Cách Tháo Lắp
Tìm hiểu ngay bình ắc quy xe SH 150i nằm ở đâu? Chúng tôi cung cấp thông tin và địa chỉ mua chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá tốt nhất cho bạn.
Bình ắc quy xe SH Mode Nằm ở Đâu? Cách Tháo Lắp
Bạn muốn tự tay bảo dưỡng xe SH Mode? Hãy bắt đầu bằng việc xác định chính xác vị trí bình ắc quy xe SH Mode nằm ở đâu. Cùng tìm hiểu thêm nhiều thông tin nhé!
Bình Ắc Quy Xe Tải Bao Nhiêu Vôn? Chi Tiết Thông Số Kỹ Thuật
Bạn đang băn khoăn bình ắc quy xe tải bao nhiêu vôn là phù hợp? Bài viết này sẽ giúp bạn chọn đúng loại ắc quy cho xe của bạn, đảm bảo hiệu suất tối đa.
Bình Ắc Quy Xe Cub 50 Nằm Ở Đâu? Hướng Dẫn Tháo Lắp
Bình ắc quy xe Cub 50 nằm ở đâu? Tìm hiểu ngay vị trí bình ắc quy xe Cub 50 chi tiết. Hướng dẫn cách thay thế, chọn mua bình ắc quy chính hãng, giá tốt.
ÁC QUY ĐỒNG KHANH
DỊCH VỤ BẢO DƯỠNG NHANH
Ở ĐÂU RẺ - ĐỒNG KHÁNH RẺ HƠN
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
Q. Đống Đa (Ắc quy)
Số 84, Nguyễn Chí Thanh (Ngã 4 cầu vượt Láng), Hà Nội
Q.Hà Đông (Ắc quy)
Số 21, Lê Trọng Tấn, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Q.Hoàng Mai (Dầu - Lốp - Ắc quy)
Số 1, Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 5 cầu vượt Linh Đàm ), Hà Nội
Số 278, Tam Trinh, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội
Q. Hai Bà Trưng & Hoàn Kiếm (Ắc quy)
Số 247, Kim Ngưu, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Số 92D, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
0966.697.696Thứ 2 - Chủ Nhật : 7:00 - 18:00
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ Ô TÔ ĐỒNG KHÁNH
Mã Số Doanh Nghiệp: 0109639108
Ngày cấp 19/5/2021 cấp tại Sở kế hoạch và đầu tư Thành Phố Hà Nội
Địa Chỉ Trụ Sở Chính: Số 132 ngõ 173 Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Ngọc Hà, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, việt Nam