TÌM LỐP XE
SẮP XẾP THEO
Lốp ô tô
Lựa chọn loại lốp ô tô nào phù hợp với dòng xe của mình là vấn đề không hề đơn giản với nhiều chủ xe trong thời đại đa dạng các chủng loại lốp như hiện nay. Hiểu được điều này, Ắc Quy Đồng Khánh xin chia sẻ đến bạn về phân loại các vỏ lốp xe hiện nay, kinh nghiệm chọn mua, báo giá và gợi ý địa chỉ mua lốp xe ô tô chính hãng giá tốt nhất hiện nay. Mời bạn đọc cùng theo dõi!
Lựa chọn loại lốp ô tô nào phù hợp với dòng xe của mình là vấn đề không hề đơn giản với nhiều chủ xe trong thời đại đa dạng các chủng loại lốp như hiện nay. Hiểu được điều này, Ắc Quy Đồng Khánh xin chia sẻ đến bạn về phân loại các vỏ lốp xe hiện nay, kinh nghiệm chọn mua, báo giá và gợi ý địa chỉ mua lốp xe ô tô chính hãng giá tốt nhất hiện nay. Mời bạn đọc cùng theo dõi!
Cập nhật bảng giá các loại lốp xe ô tô mới nhất giúp người dùng chủ động hơn trong vấn đề tài chính và tránh bị “hớ” khi mua hàng. Trên thị trường hiện nay có rất nhiều dòng lốp ô tô con & lốp xe ô tô tải và mỗi loại sẽ có một mức giá khác nhau. Tùy theo loại xe bạn đang sử dụng mà bạn có thể chọn cho mình một dòng lốp xe phù hợp và tham khảo bảng giá lốp ô tô bạn quan tâm.
Giá lốp ô tô con sẽ thay đổi tùy thuộc vào kích thước lốp cũng như mẫu gai mà loại xe của bản cần dưới dây là giá bán lốp xe ô tô con tốt nhất mà Ắc Quy Đồng Khánh mang đến cho bạn.
Hãng | Kích thước mâm vành | Giá Ưu Đãi (VNĐ) |
13 Inch | 1.350.000 đ | |
14 Inch | 1.670.000 đ | |
15 Inch | 1.940.000 đ | |
16 Inch | 2.610.000 đ | |
17 Inch | 3.350.000 đ | |
18 Inch | 4.360.000 đ | |
19 Inch | 5.950.000 đ | |
20 Inch | 7.570.000 đ | |
21 Inch | 7.700.000 đ | |
22 Inch | 7.900.000 đ | |
12 Inch | 1.520.000 đ | |
13 Inch | 1.300.000 đ | |
14 Inch | 1.430.000 đ | |
15 Inch | 1.590.000 đ | |
16 Inch | 2.390.000 đ | |
17 Inch | 2.780.000 đ | |
18 Inch | 3.290.000 đ | |
19 Inch | 3.710.000 đ | |
20 Inch | 4.980.000 đ | |
12 Inch | 780.000 đ | |
13 Inch | 960.000 đ | |
14 Inch | 910.000 đ | |
15 Inch | 1.390.000 đ | |
16 Inch | 1.190.000 đ | |
17 Inch | 1.570.000 đ | |
18 Inch | 2.240.000 đ | |
19 Inch | 3.080.000 đ | |
20 Inch | 3.830.000 đ | |
13 Inch | 1.150.000 đ | |
14 Inch | 1.150.000 đ | |
15 Inch | 1.850.000 đ | |
16 Inch | 2.350.000 đ | |
17 Inch | 2.450.000 đ | |
18 Inch | 3.190.000 đ | |
13 Inch | 1.281.000 đ | |
14 Inch | 1.467.000 đ | |
15 Inch | 2.103.000 đ | |
16 Inch | 2.693.000 đ | |
17 Inch | 2.394.000 đ | |
18 Inch | 4.379.000 đ | |
19 Inch | 3.717.000 đ | |
20 Inch | 5.182.000 đ | |
14 Inch | 1.410.000 đ | |
15 Inch | 1.940.000 đ | |
16 Inch | 2.260.000 đ | |
17 Inch | 2.550.000 đ | |
18 Inch | 3.890.000 đ | |
19 Inch | 5.370.000 đ | |
20 Inch | 6.910.000 đ | |
21 Inch | 7.990.000 đ | |
22 Inch | 8.960.000 đ | |
15 Inch | 4.340.000 đ | |
16 Inch | 5.320.000 đ | |
17 Inch | 5.110.000 đ | |
18 Inch | 6.298.000 đ | |
13 Inch | 1.645.000 đ | |
14 Inch | 1.458.000 đ | |
15 Inch | 2.965.000 đ | |
16 Inch | 3.713.000 đ | |
17 Inch | 4.604.000 đ | |
18 Inch | 4.120.000 đ | |
19 Inch | 6.408.000 đ | |
20 Inch | 7.695.000 đ | |
21 Inch | 7.299.000 đ | |
13 Inch | 820.000 đ | |
14 Inch | 985.000 đ | |
15 Inch | 2.360.000 đ | |
16 Inch | 2.140.000 đ | |
17 Inch | 3.350.000 đ | |
18 Inch | 2.085.000 đ | |
19 Inch | 2.745.000 đ | |
20 Inch | 7.750.000 đ | |
13 Inch | 1.260.000 đ | |
14 Inch | 1.260.000 đ | |
15 Inch | 1.590.000 đ | |
16 Inch | 1.480.000 đ | |
17 Inch | 2.580.000 đ | |
18 Inch | 2.404.000 đ | |
14 Inch | 1.095.000 đ | |
18 Inch | 3.680.000 đ | |
19 Inch | 3.790.000 đ | |
16 Inch | 5.380.000 đ | |
17 Inch | 5.350.000 đ | |
18 Inch | 7.670.000 đ |
Cũng giống như lốp xe ô tô con giá lốp xe ô tô tải hoặc giá lốp xe ô tô bán tải sẽ thay đổi tùy vào thông số kĩ thuật của mẫu lốp dưới đây là bảng giá lốp bánh xe ô tô tốt nhất
Bảng Giá Lốp Xe Tải Nhẹ, Xe bán tải | |||
Mâm (vành) 13" | |||
223 | Lốp Michelin 165/80 R13C 90/88R Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 2.060.000 đ |
Mâm (vành) 14" | |||
224 | Lốp Michelin 185 R14C 102/100R Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 2.320.000 đ |
225 | Lốp Michelin 195/80 R14C 106/104R Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 2.400.000 đ |
Mâm (vành) 15" | |||
226 | Lốp Michelin 195 R15C 106/104R Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 2.490.000 đ |
227 | Lốp Michelin 195/70 R15C 104/102S Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 3.210.000 đ |
228 | Lốp Michelin 205/70 R15C 106/104S Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 2.560.000 đ |
229 | Lốp Michelin 215/70 R15C 109/107S Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 3.310.000 đ |
Mâm (vành) 16" | |||
230 | Lốp Michelin 195/75 R16C 107/105R Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 3.130.000 đ |
231 | Lốp Michelin 215/65 R16C 109/107T Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 3.370.000 đ |
232 | Lốp Michelin 215/70 R16C 108/106T Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 2.680.000 đ |
233 | Lốp Michelin 215/75 R16C 113/111T Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 2.940.000 đ |
234 | Lốp Michelin 235/65 R16C 115/113T Agilis 3 RC | Lốp Michelin | 2.940.000 đ |
Để mua được lốp ô tô chính hãng với mức phải chăng nhất thị trường thì Ắc Quy Đồng Khánh là lựa chọn hoàn hảo nhất. Đồng Khánh cung cấp hàng loạt các dòng lốp ô tô đa dạng thương hiệu với mức giá lốp xe ô tô ưu đãi nhất trên thị trường.
Để cập nhật bảng giá lốp xe hơi mới nhất, mời bạn liên hệ theo số hotline 0966.697.696 nhận tư vấn miễn phí và tìm hiểu các chương trình ưu đãi, khuyến mãi hấp dẫn ngay hôm nay.
Lốp xe ô tô là phần có chức năng nâng đỡ khối lượng của toàn bộ xe và hàng hóa trên xe. Ngoài ra, bộ phận này cũng là phần tiếp xúc trực tiếp với mặt đường nên nó có công dụng điều khiển các chức năng như dừng lại, khởi hành, tăng tốc và giảm tốc của xe. Với những dòng lốp xe hơi chất lượng, cấu tạo của chúng còn có tác dụng làm giảm sự rung động của mặt đường không bằng phẳng mang lại sự êm ái cho người ngồi trong xe.
Lốp ô tô có cấu tạo về cơ bản như sau:
Việc chọn lựa lốp xe phù hợp cho ô tô là rất quan trọng để đảm bảo hiệu suất hoạt động và an toàn khi di chuyển. Để làm được điều này, người dùng cần phải hiểu rõ các thông số kỹ thuật trên lốp xe. Tuy nhiên, các thông số này thường được trình bày dưới dạng chữ số và ký hiệu, điều này có thể gây khó khăn cho nhiều người. Do đó, việc tìm hiểu cách đọc các thông số lốp xe ô tô là điều cần thiết. Dưới đây là hướng dẫn về cách đọc một số thông số cơ bản trên lốp xe:
Thông số lốp xe ô tô mà bạn cần biết
Tên nhà sản xuất và tên lốp: In rõ trên vòng ngoài của lốp, thường là chữ in hoa hoặc in thường.
Loại lốp: Ký hiệu bằng chữ cái, ví dụ:
Chiều rộng lốp: Đo bằng mm, nằm cạnh thông số loại lốp.
Biên dạng lốp: Tỷ lệ giữa chiều cao và chiều rộng lốp, nằm sau dấu gạch chéo.
Cấu trúc lốp: Ký hiệu bằng chữ R (Radial), B, D, hoặc E.
Đường kính mâm xe: Cạnh cấu trúc lốp, cho biết kích thước vành xe.
Năm sản xuất: 4 chữ số, 2 số đầu là tuần, 2 số sau là năm sản xuất.
Khả năng chịu nhiệt: Ký hiệu A (cao), B (trung bình), C (thấp).
Chỉ số trọng tải: Thể hiện khả năng chịu tải của lốp, nằm cạnh đường kính mâm xe.
Chỉ số vận tốc: Ký tự cạnh chỉ số trọng tải, cho biết tốc độ tối đa lốp chịu được.
Gai lốp: Gai mũi tên, đối xứng, bất đối xứng, ảnh hưởng đến độ bám đường và ma sát.
Có nhiều cách phân loại lốp ô tô theo những yếu tố khác nhau. Mỗi mức giá lốp xe ô tô thường sẽ có những đặc điểm khác biệt về tính năng và chất lượng nên bạn cần cân nhắc kỹ khi chọn lựa.
Có hai loại lốp ô tô phổ biến là lốp không săm và lốp có săm. Hiện nay, hầu hết các xe hơi đã chuyển sang sử dụng lốp không săm do những ưu điểm vượt trội của nó. Tuy nhiên tùy vào điều kiện sử dụng mà người ta chia lốp ô tô thành các loại khác nhau, dưới đây là các phân loại lốp xe ô tô khác nhau:
Loại lốp xe ô tô con thường ứng dụng trong điều kiện đường khô ráo với độ bám dính mặt đường không cao. Loại lốp này thường thiết kế giúp xe chạy nhanh hơn thích hợp với những người ham mê tốc độ và không để ý quá nhiều đến độ mòn của lốp.
Loại lốp ôtô được thiết kế riêng để chạy đường tuyết, bùn lầy, ẩm ướt trong mùa đông. Lốp mùa đông làm từ chất liệu cao su mềm với lớp ta – lông lớn thường sẽ ồn ào hơn khi di chuyển. Ưu điểm của loại lốp này là có thể đẩy tuyết, bùn lầy ra khỏi lốp và mức giá lốp xe ô tô loại này cũng tương đối cao.
Lốp bốn mùa dùng trong cả điều kiện đường khô và đường ướt. Lớp ta – lông của loại lốp này có thiết kế vừa đẩy nước vừa giảm độ ồn khi dùng trong mọi địa hình. Lớp cao su của lốp xe này thường cứng hơn và có kết cấu lai tạp giữa hai loại lốp kể trên. Giá lốp ô tô bốn mùa sẽ cao hơn nhưng tính ứng dụng tối ưu hơn hẳn các loại khác.
Loại lốp xe ô tô con được thiết kế dùng cho những dòng xe tải nhẹ, xe CUV hay xe SUV. Lốp ôtô con có đặc điểm chung là bản lớn, thành cứng và sử dụng ta – lông lớn giúp xe di chuyển dễ dàng ở những nơi địa hình không bằng phẳng.
Đặc điểm chung của lốp ô tô bán tải này là ta – lông rất lớn, dáng mập thấp thường dùng di chuyển trên cung đường nhiều bùn trơn trượt.
Loại lốp ô tô tải sử dụng dự phòng tạm thời thường có chiều ngang hẹp. Áp suất lốp cao khoảng hơn hai lần so với những dòng lốp tiêu chuẩn và có thiết kế chiều ngang hẹp giúp dễ bố trí trên xe.
Những kinh nghiệm chọn mua lốp ô tô bạn cần nắm rõ như sau:
Hiện tại, thị trường lốp xe có rất nhiều thương hiệu để bạn lựa chọn. Tuy nhiên, chúng tôi khuyên bạn nên xem xét một số hãng lốp đáng tin cậy sau đây: Michelin, Bridgestone, Goodyear, Dunlop, Kumho, Hankook, Continental, Pirelli, Toyo. Đây là những thương hiệu có uy tín lâu đời và được nhiều người tiêu dùng trong và ngoài nước ưa chuộng.
Lốp ô tô có tuổi thọ trung bình từ 60.000 đến 100.000 km, tương đương khoảng 4 năm sử dụng. Thời gian thay lốp có thể khác nhau tùy thuộc vào tần suất sử dụng và điều kiện địa hình. Để tối ưu hóa hiệu suất, bạn nên đảo lốp sau mỗi 5.000 đến 10.000 km. Bên cạnh đó, việc kiểm tra độ mòn của lốp ô tô thường xuyên là rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho mỗi chuyến đi.
Ngoài tìm hiểu bảng giá các loại lốp xe ô tô, tìm mua lốp xe ở đâu uy tín cũng là vấn đề nhiều người dùng quan tâm. Ắc Quy Đồng Khánh là địa chỉ cung cấp các dòng lốp xe ô tô mới nhập khẩu uy tín với đa dạng các chủng loại lốp dành cho nhiều dòng xe khác nhau.
Nếu bạn đang phân vân trong việc tìm mua một dòng lốp ôtô phù hợp với dòng xe mình đang sở hữu có thể liên hệ ngay với Ắc Quy Đồng Khánh để được tư vấn miễn phí và cập nhật bảng báo giá lốp xe ô tô mới nhất cùng nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn.
Ắc Quy Đồng Khánh tự hào là đơn vị cung cấp các dòng lốp ô tô chất lượng được người tiêu dùng đánh giá cao tại thị trường Việt. Quý khách hàng có nhu cầu chọn mua sản phẩm vui lòng liên hệ với chúng tôi qua những thông tin dưới đây.
Thông tin liên hệ:
Ắc Quy Đồng Khánh - Car service
Website: https://acquydongkhanh.vn/
SĐT: 0966.697.696
Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Hữu Thọ (ngã 5 cầu vượt Linh Đàm), Q. Hoàng Mai, Hà Nội
TIN TỨC LIÊN QUAN
Bình ắc quy xe SH 125i, SH 150i Nằm ở Đâu? Cách Tháo Lắp
Tìm hiểu ngay bình ắc quy xe SH 150i nằm ở đâu? Chúng tôi cung cấp thông tin và địa chỉ mua chính hãng, đảm bảo chất lượng và giá tốt nhất cho bạn.
Bình ắc quy xe SH Mode Nằm ở Đâu? Cách Tháo Lắp
Bạn muốn tự tay bảo dưỡng xe SH Mode? Hãy bắt đầu bằng việc xác định chính xác vị trí bình ắc quy xe SH Mode nằm ở đâu. Cùng tìm hiểu thêm nhiều thông tin nhé!
Bình Ắc Quy Xe Tải Bao Nhiêu Vôn? Chi Tiết Thông Số Kỹ Thuật
Bạn đang băn khoăn bình ắc quy xe tải bao nhiêu vôn là phù hợp? Bài viết này sẽ giúp bạn chọn đúng loại ắc quy cho xe của bạn, đảm bảo hiệu suất tối đa.
Bình Ắc Quy Xe Cub 50 Nằm Ở Đâu? Hướng Dẫn Tháo Lắp
Bình ắc quy xe Cub 50 nằm ở đâu? Tìm hiểu ngay vị trí bình ắc quy xe Cub 50 chi tiết. Hướng dẫn cách thay thế, chọn mua bình ắc quy chính hãng, giá tốt.
ÁC QUY ĐỒNG KHANH
DỊCH VỤ BẢO DƯỠNG NHANH
Ở ĐÂU RẺ - ĐỒNG KHÁNH RẺ HƠN
HỆ THỐNG CỬA HÀNG
Q. Đống Đa (Ắc quy)
Số 84, Nguyễn Chí Thanh (Ngã 4 cầu vượt Láng), Hà Nội
Q.Hà Đông (Ắc quy)
Số 21, Lê Trọng Tấn, La Khê, Hà Đông, Hà Nội
Q.Hoàng Mai (Dầu - Lốp - Ắc quy)
Số 1, Nguyễn Hữu Thọ (Ngã 5 cầu vượt Linh Đàm ), Hà Nội
Số 278, Tam Trinh, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội
Q. Hai Bà Trưng & Hoàn Kiếm (Ắc quy)
Số 247, Kim Ngưu, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Số 92D, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
0966.697.696Thứ 2 - Chủ Nhật : 7:00 - 18:00
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ Ô TÔ ĐỒNG KHÁNH
Mã Số Doanh Nghiệp: 0109639108
Ngày cấp 19/5/2021 cấp tại Sở kế hoạch và đầu tư Thành Phố Hà Nội
Địa Chỉ Trụ Sở Chính: Số 132 ngõ 173 Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Ngọc Hà, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, việt Nam